Thống kê 66 ngành nghề xuất khẩu lao động sang Nhật

news 18022016082111

news 18022016082111

Ngoài những ngành nghề truyền thống. Nhật Bản đang thêm nhiều ngành nghề mới, tạo cơ hội thuận lợi cho lao động Việt Nam sang làm việc

     Trong những năm gần đây, hoạt động xuất khẩu lao động sang Nhật đã được phát huy hiệu quả cao không chỉ thể hiện ở số lượng lao động được sang Nhật làm việc: năm 2014 gần 20.000 lao động (năm 2013 là 9.600) mà còn thể hiện qua số tiền lao động mang về nước mỗi năm hơn 32 tỷ đồng. Hơn nữa lao động sau khi về nước phần lớn đã trở thành nguồn nhân lực có chất lượng cao, có thu nhập ở mức khá sau khi về nước 7 – 8 triệu/tháng

 

     Trên thực tế, so với người lao động đi làm việc tại thị trường khác người lao động đi Nhật có nhiều lợi thế hơn sau khi về nước. Hiện nay phía Nhật đang mở rộng đầu tư sang Việt Nam, cơ hội việc làm cho các doanh nghiệp của Nhật hay có vốn đầu tư Nhật của các bạn tu nghiệp sinh là rất cao. Trình độ tay nghề, tác phong làm việc được đánh giá rất cao

 

     Ngoài những ngành nghề truyền thống như xây dựng, nông nghiệp... hiện tại Nhật cũng đã mở rộng thêm nhiều ngành nghề như nhựa, hàn, cơ khí, chế biến thực phẩm... tạo điều kiện cho lao động có thể sang làm việc lâu dài. Theo thống kê Việt Nam đã đưa lao động sang làm việc ở 66 ngành nghề khác nhau

 

 

 

STT

Ngành

Nghề được chọn

1

1

Nông nghiệp cấy giống

Nghề trồng rau quả trong nhà kinh

2

Làm ruộng/trồng rau

2

3

Nông nghiệp chăn nuôi

Nuôi lợn

4

Nuôi gà

5

Làm bơ sữa

 

2. Ngư nghiệp( 2 loại nghề, 9 công việc được tuyển chọn)

Ngành

Nghề được chọn

3

6

Nghề cá đi tàu

Nghề đánh cá nhảy

7

Cá ngừ đường dài

8

Câu cá bằng mồi mực

9

Lưới vây

10

Lưới re

11

Lưới kéo

12

Nghề đánh cá lưới cố định

13

Nghề đánh cá lồng tôm, cua

4

14

Nghề nuôi trồng thủy sản

Nghề nuôi trồng sò điệp

 

3. Xây dựng ( 21 loại nghề, 31 công việc được chọn)

Ngành

Nghề được chọn

5

15

Khoan giếng

Khoan giếng (khoan đập

16

Khoan giếng (khoan xoay)

6

17

Làm kim loại miếng dùng trong cơ khí

Làm kim loại miếng

7

18

Gắn máy điều hòa không khí và máy đông lạnh

Gắn máy điều hòa không khí và máy đông lạnh

8

19

Làm những đồ cố đinh

Đóng đồ gỗ

9

20

Thợ mộc

Công việc mộc

10

21

Lắp cốp pha panen

Lắp cốp pha panen

11

22

 Xây dựng thanh gia cố

Lắp thanh gia cố

12

23

 Dựng giàn giáo

Công việc dựng giàn giáo

13

24

Thợ nề

Xây bằng đá

25

Nối terrazzo

14

26

Lát gạch

Lát gạch

15

26

Lợp ngói

Lợp ngói

16

28

Trát vữa

Trát vữ

17

29

Đặt đường ống

Công việc đặt đường ống (xây dựng)

18

30

Đặt đường ống (nhà máy)

19

31

Cách nhiệt

Công việc cách nhiệt

32

Gia công tinh đồ nội thât

Công việc gia công tinh sàn nhà nhựa

33

Gia công tinh thảm

34

Xây dựng khung thép dưới trần nhà

35

Gia công tinh tấm lợp trần nhà

36

Chế tạo và gia công tinh màn cửa

20

37

Lắp khung kính nhôm

Công việc lắm khung kinh nhôm (tòa nhà)

21

38

Chống thấm nước

Chống thấm nước bằng cách bịt kín

22

39

Cấp liệu bê tông bằng áp lưc

Cấp liệu bê tông bằng áp lực

23

40

Xây dựng bộ lọc ống kim

Xây dựng bộ lọc ống kim

24

41

Dán giấy

Công việc dán giấy (tường và trần)

25

42

Nghề dùng các thiết bị xây dựng

Ủi

43

Bốc dỡ

44

Đào xới

45

Cán phẳng

 

4. Chế biến thực phẩm ( 7 loại nghề, 12 công việc được tuyển chọn)

Ngành                                                    Nghề được chọn

26

46

Nghề đóng hộp thực phẩm

Đóng hộp thực phẩm

27

47

Nghề gia công xử lý thịt gà

Gia công xử ký thịt gà

28

48

Nghề chế biến thực phẩm thủy sản không gia nhiệt

Chế biến bằng phương pháp chiết

49

Chế biến bằng phương pháp sấy khô

50

Chế biến thực phẩm ướp gia vị

51

Chế biến thực phẩm hun khói

29

52

Nghề chế biến thực phẩm thủy giản không gia nhiệt

Chế biến thực phẩm muối

53

 

Chế biến thực phẩm khô

54

 

Chế biến thực phẩm lên men

30

55

Hàng thủy sản nghiền thành bột

Nghề làm chả cá kamaboko

31

56

Làm thị nguội

Làm thịt nguội

32

57

Nướng bánh mỳ

Nghề nước bánh mỳ

 

5. Dệt may (10 loại nghề, 17 công việc được tuyển chọn)

Ngành

Nghề

33

58

Nghề xe chỉ

Xe chỉ sơ cep

59

Xe chỉ

60

Guổng chỉ

61

Xoắn và chặp đôi

34

62

Nghề dệt

Hồ và móc chỉ dọc

63

Thao tác dệt

64

Kiểm tra

35

65

Nhuộm

Nhuộm sợi

66

Nhuộm đan dệt

36

68

Sản xuất sản phẩm đan

Sản xuất giày

68

Đan vòng

37

69

Sản xuất sợi đan dọc

Đan dọc

38

70

Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em

Sản xuất quần áo may sẵn cho trẻ em và phụ nữ

39

71

Sản xuất đồ com lê nam giới

Sản xuất đồ com lê may sẵn cho nam giới

40

72

Sản xuất bộ đồ giường

Chế bộ đồ giường

41

73

Làm hàng vải bạt

Làm hàng vải bạt

42

74

May quần áo

May váy đầm

 

6. Cơ khí và kim loại ( 15 loại ngành nghề, 28 công việc được tuyển chọn)

Ngành

Nghề

43

75

 Đúc

Đúc (đúc sắt)

76

Đúc (hợp kim đồng)

77

Đúc ( hợp kim nhẹ)

44

78

Rèn

Rèn khuôn ( búa)

79

 

Rèn khuôn (máy ép)

45

80

Đúc khuôn

Đúc khuôn (buồng nóng)

81

Đúc khuôn (buồng lạnh)

46

82

Gia công cơ khí

Tiện

83

Phay

47

84

Ép kim loại

Ép kim loại

48

85

Làm sắt

Làm thép kết cấu

49

86

Làm kinh loại miếng tại nhà máy

Làm kim loại miếng cơ khí

50

87

Mạ

Mạ điện

88

Mạn điện nhúng nóng

51

89

Xử lý anot nhôm

Xử lý anot nhôm

52

90

Gia công tinh

Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ)

91

Gia công tinh (khuôn kim loại)

92

Gia công tinh (Lắp ráp máy móc)

53

93

Kiểm tra máy

Kiểm tra máy móc

54

94

Bảo dưỡng máy móc

Bảo dưỡng máy móc

55

95

Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử

Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử

56

96

Lắp ráp thiết bị và các máy điện

Lắp ráp máy điện quay

97

Lắp ráp máy biến thế

98

Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài

99

Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc

100

Cuốn cuộn dây

57

101

Sản xuất bảng điều khiển

Thiết kế tấm mạch in

102

Chế tấm mạch in

 

7. Những ngành nghề khác (9 loại nghề, 21 công việc được tuyển chọn)

Ngành

Nghề

58

103

Làm đồ đạc trong nhà

Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay)

59

104

In

In offset

60

105

Đóng sách

Công việc đóng sách

106

 

Đóng tạp chí

107

Đóng đồ dùng văn phòng

61

108

Đúc đồ nhựa

Đúc đồ nhựa (ép)

109

Đúc đồ nhựa (phun)

110

Đúc đồ nhựa (bơm)

111

Đúc đồ nhựa (thổi)

62

112

Đúc chất dẻo có cốt

Đúc từng lớp bằng tay

63

113

 Sơn

Công việc sơn nhà

114

Sơn kim loại

115

Sơn cầu thép

116

Sơn phun

64

117

Nghề hàn

Hàn tay

118

Hàn tự động

65

119

Đóng gói công nghiệp

Công việc đóng gói công nghiệp

66

120

Làm thùng các tông

Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn

121

Dán thùng giấy đã in sẵn

122

Dán thùng giấy

123

Làm thùng các tông

 

Xem thêm bài viết liên quan

Nhật Bản tăng thời gian lưu trú cho người lao động từ 3 lên 5 năm